Tổng hợp những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh 

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh được rất nhiều người hâm mộ bóng đá quan tâm đến và cùng tranh luận ở trên các diễn đàn thể thao. Chuyên gia KingFun US đã tổng hợp những thuật bóng đá thông thường nhất, quý độc giả hãy

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thông dụng nhất

Ngay tại chuyên mục king fun otp cũng đã tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và có chia sẻ đến với mọi người về các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh gồm có:

Tổng hợp những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh
Những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thông dụng nhất

Play off

Play Off được biết đến là một trong số các trận bóng đá nhằm tranh suất cuối cùng được vào trong vòng tiếp theo của một giải bóng. Trận bóng này cho biết đội tuyển nào sẽ giành được quyền đi tiếp vào trong vòng tiếp theo. Và đội tuyển nào sẽ dừng chân tại vòng này.

Doping

Đây là một chất kích làm tăng nhanh lượng máu từ tim chuyển đến khắp cơ thể. Theo đó, công dụng của chất kích thích này đó là lầm nâng cao thể lực, sức tập trung đối với từng cầu thủ. Do đó, một số các vận động viên đã dùng Doping nhằm có được thành tích tốt hơn trong thi đấu.
Nhưng Doping khiến tính công bằng của trận đấu mất đi. Bên cạnh đó, nó sẽ ảnh hưởng đến tâm trí cũng như hệ thần kinh, thể chất của người dùng. Do đó, Doping bị cấm dùng trong khi tham gia thi đấu bóng đá hay là thể thao.
Phía Liên đoàn bóng đá thế giới rất gắt gao trong việc tra Doping. Quá trình tiến hành kiểm tra bằng cách thức lấy mẫu máu từng cầu thủ tham gia thi đấu. Trường hợp như máu có kết quả dương tính thì sẽ bị xử phạt nghiêm khắc. Nhất là thành tích đạt được cũng sẽ bị hủy bỏ.

Premier League

Đây được biết đến là giải đấu bóng đá Ngoại hạng Anh, đồng thời cũng là giải bóng cao nhất ở trong toàn bộ hệ thống những giải bóng đá quốc gia ở nước Anh. Giải bóng này được thành lập vào ngày 20/02/1992 và đã nhanh chóng lớn mạnh hơn mỗi ngày. Hiện nay, đây chính là một trong số các giải đấu bóng đá được mong đợi và được nhiều người hâm mộ bóng đá trên thế giới đặc biệt quan tâm đến.

Hat trick (thuộc thuật ngữ bóng đá và trong game)

Trong bộ môn thể thao túc cầu, hat-trick (hoặc là hat trick) có nghĩa là đạt được thành tích tốt đến 3 lần trong một trận bóng, hoặc thành tích khác trên cơ sở chia thành 3. Lấy ví dụ trong bộ môn bóng đá hoặc khúc côn cầu ở trên băng, một cầu thủ có thể sẽ ghi được 3 bàn thắng vào lưới đối thủ. Trong khi đó sẽ có một pha cricket (khúc côn cầu trên băng) người ném bóng có thể đem lại ba wicket trong ba pha giao bóng.

Cruyff Turn

Cruyff Turn (hay tại Hà Lan còn được gọi với cái tên là Cruijff Turn). Đây được biết đến là kỹ thuật lừa bóng qua người, dẫn bóng được đặt tên theo danh thủ của người Hà Lan đó là Johan Cruyff.

Catenaccio

Catenaccio cũng là một trong số các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh được khá nhiều người biết đến. Đây chính là hệ thống chiến thuật trong bóng đá, trong đó sẽ chú trọng đến việc phòng ngự. Theo như tiếng Ý Catenaccio có ý nghĩa đó là “Cái then cửa”, với ý nghĩa một hệ thống phòng ngự có tổ chức tốt, hiệu quả nhằm bảo vệ cầu môn.

Tiqui-Taca

Tiqui-Taca (tiếng Tây Ban Nha được phiên âm là Ti-ki Ta-ca) hoặc Tiki-taca chính là khái niệm trong bộ môn bóng đá. Đây là loại hình chiến thuật thi đấu ở trên sân, trường pháp bóng đá riêng với đặc trưng. Đây chính là lối chơi ưu tiên quá trình kiểm soát bóng, chuyền ngắn và kết hợp với quá trình di chuyển.

Poker và Repoker (thuật ngữ bóng đá)

Trong bộ môn bóng đá, 3 bàn thắng liên tiếp thì sẽ được gọi với cái tên là Hattrick. Còn 4 bàn thắng liên tiếp thì sẽ được gọi là Poker. Nhất là nếu như trong 1 trận bóng cầu thủ nào ghi được 5 bàn thắng liên tiếp thì sẽ được Fan hâm mộ gọi đó là Repoker. Nhưng các trường hợp như thế này khá ít.

Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh trong từng vị trí trên sân

Tiếp đến những chuyên gia hàng đầu của KingFun US đã tổng hợp thông tin và có chia sẻ đến với mọi người về những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh gồm có:

Tổng hợp những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh
Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh trong từng vị trí trên sân
  • CM : Centre midfielder: Trung tâm
  • AM : Attacking midfielder: Tiền vệ tấn công
  • DM : Defensive midfielder: Phòng ngự
  • Deep-lying playmaker: DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )
  • LM,RM : Left + Right: Trái phải
  • Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)
  • Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)
  • Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
  • Defender, Backforward: Hậu vệ
  • Sweeper: Hậu vệ quét
  • Midfielder: Tiền vệ
  • Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)
  • Centre back: Hậu vệ trung tâm ===>>> tuơng tự với left
  • Back forward: Hậu vệ
  • Goalkeeper: Thủ môn
  • Striker: Tiền đạo

Lời kết

Hy vọng toàn bộ những thông tin được chia sẻ cụ thể ở trên đã giúp cho mọi người biết được rõ về các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thông dụng nhất. Thường xuyên truy cập vào chuyên trang thông tin điện tử này để khai thác thêm được nhiều kiến thức hữu ích khác nhé!